Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

XEM LỊCH VẠN NIÊN THEO NGÀY

Tháng 11, năm 2024

01

Thứ 6

Câu Trần Hắc Đạo
"Bạn hãy dạy cho họ biết sống làm sao và bài học khó hơn nữa biết bao là chết làm sao. - B. Porteus"
Giờ: Giáp Tý
Ngày: Kỷ Ty.
Tháng: Ất Hợi
Năm: Giáp Thìn

1

Tháng 10
ĐẠI LÂM MỘC
Sao Lâu
Trực: Nguy
Tiết: Sương Giáng(Sương mù xuất hiện)
  • Hôn thú, cưới hỏi...
  • Khởi công, xây dựng, sửa chữa...
  • Khai trương, ký hợp đồng...
  • Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc...
  • Tranh chấp, cầu phúc, giải oan..
  • Mai táng, di chuyển, cải tạo...

Giờ tốt:

Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h Ngọ 11h-13h
Mùi 13h-15h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h

Giờ xấu:

23h-1h Dần 3h-5h Mão 5h-7h
Ty. 9h-11h Thân 15h-17h Dậu 17-19h
Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc
Hướng Tài Thần: Chính Nam
Hướng Hạc Thần: Chính Nam
Tuổi xung với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
Sao tốt:

Nguyệt đức hợp : Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.

Kính tâm : Tốt đối với tang lễ.

Dịch mã : Phong tặng, ban mệnh lệnh, đi xa, di chyển.

Sao xấu:

Ly sàng : Kỵ giá thú.

Tiểu hồng sa : Xấu mọi việc.

Nguyệt phá : Xấu về xây dựng nhà cửa.

Hoang vu tứ quý : Kị cất nhà, hôn thú

Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Ngày đại kỵ: Ngày 01 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

Thập Nhị Bát Tú - Sao Lâu:
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.

Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy:
Nên làm: lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
     Kiêng cữ: xuất hành đường thủy

Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

Giờ Xích Khẩu (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Giờ Tiểu Cát (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Giờ Không Vong (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Giờ Đại An (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Giờ Lưu Niên (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.

Kết luận: Ngày 01/11/2024 nhằm ngày Kỷ Ty., tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn (1/10/2024 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 25-11-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Nhẫn nại đợi thời cơ, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cẩn thận đề phòng bất trắc, làm phước, chữa bệnh.

Kỵ: Đi xa, di chuyển, đi lại, dời chỗ, thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, khởi công, cầu hôn, cưới gả, mưu sự hôn nhân, mong cầu về tài lộc.

Kết Luận: Ngày dễ có sự trách oán, phiền muộn, hiểu lầm, thị phi. Không nên dính líu đến chuyện của người khác gặp tai ương. Nếu không có gì quan trọng thì chỉ nên làm việc bình thường hoặc ngồi yên, vì nếu có tiến hành thì cũng khó có kết quả như ý hoặc phải bỏ dở. Nếu có tiệc tùng, hoặc có sự gặp mặt giao thiệp cũng không có lợi gì chỉ nghe những chuyện không tốt. Dễ hao tài. Có sự hư hại.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo