Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Âm dương lịch

LỊCH ÂM DƯƠNG – LỊCH THÁNG

* Tháng 09:

Dương Âm Thứ Can Chi Tốt xấu Nên/Không nên
1 29 Chủ nhật Mậu Thìn Bình Thường
2 30 Thứ 2 Kỷ Ty. Bình Thường
3 1/8 Thứ 3 Canh Ngọ Bình Thường
4 2 Thứ 4 Tân Mùi Rất xấu
5 3 Thứ 5 Nhâm Thân Xấu
6 4 Thứ 6 Quý Dậu Bình Thường
7 5 Thứ 7 Giáp Tuất Xấu
8 6 Chủ nhật Ất Hợi Xấu
9 7 Thứ 2 Bính Tý Bình Thường
10 8 Thứ 3 Đinh Sửu Xấu
11 9 Thứ 4 Mậu Dần Tốt
12 10 Thứ 5 Kỷ Mão Rất Tốt
13 11 Thứ 6 Canh Thìn Rất Tốt
14 12 Thứ 7 Tân Ty. Xấu
15 13 Chủ nhật Nhâm Ngọ Rất xấu
16 14 Thứ 2 Quý Mùi Rất xấu
17 15/8 Thứ 3 Giáp Thân Tốt
18 16 Thứ 4 Ất Dậu Rất Tốt
19 17 Thứ 5 Bính Tuất Bình Thường
20 18 Thứ 6 Đinh Hợi Rất Xấu
21 19 Thứ 7 Mậu Tý Bình Thường
22 20 Chủ nhật Kỷ Sửu Xấu
23 21 Thứ 2 Canh Dần Rất Tốt
24 22 Thứ 3 Tân Mão Xấu
25 23 Thứ 4 Nhâm Thìn Xấu
26 24 Thứ 5 Quý Ty. Tốt
27 25 Thứ 6 Giáp Ngọ Xấu
28 26 Thứ 7 Ất Mùi Rất xấu
29 27 Chủ nhật Bính Thân Rất Xấu
30 28 Thứ 2 Đinh Dậu Tốt
1 29 Thứ 3 Mậu Tuất Bình Thường

TỬ VI HÀNG NGÀY

Ngày xem (Dương lịch):

Năm sinh (Âm lịch):

- Ngày 14-09-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981

Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.

Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.

Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội.

Kết Luận: Không nên chần chừ hãy tự quyết định di chuyển, thay đổi hoặc ra đi. Nên thực hiện những gì đã có dự tính hoặc thỏa thuận, hẹn hò ở quá khứ và nên đúng hẹn. Ngày có sự gặp gỡ hẹn hò, tiệc tùng, có tài lộc, lộc ăn, quà tặng, mua sắm, và mình cũng có hao tốn chút ít về chuyện này.

 
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo