16/09/2020 15:09:12 | 59 lượt xem
Xem tuổi kết hôn nữ 1997, Nữ Đinh Sửu nên kết hôn với tuổi nào thì hợp, những tuổi nào Đinh Sửu cần tránh, khi xem ngày đẹp kết hôn cần phải lưu ý những điều gì. Cùng lichvansu.me tìm hiểu thông tin chi tiết.
Xem tuổi kết hôn nữ 1996 Bính Tý
Xem tuổi kết hôn Nữ 1992 Nhâm Thân
– Nữ tuổi Đinh sửu kỵ cưới chồng vào các năm 19, 23, 31, 35, 37, 43 tuổi. Bởi kết hôn vào những tuổi này thường các cặp đôi hay nảy sinh chuyện buồn phiền và xung khắc, dễ phải chịu cảnh thường xuyên xa vắng.
Tùy thuộc vào từng tháng sinh mà vận trình tình duyên của tuổi Đinh Sửu cũng khác nhau.
Khi xem ngày cưới cho Nữ 1997 Đinh Sửu nên tránh những ngày khắc với bản mệnh cô dâu, chú rể, để tránh tai ương, ảnh hưởng tới hạn phúc. Đó là ngày Tam Nương, ngày có các sao xấu như Sát Chủ, Không Phòng, Không Sàng, Tứ Thời Cô Quả, Kiếp Sát…Tránh các trực Phá, Kiên, Bình, Thu.
Bên cạnh đó việc cưới hỏi cũng cần tránh các ngày: Thiên Đả, Thiên Lôi, Tam Cường, Tam Nương, Sát Chủ, Thiên Ma.
+ Dần, Sửu, Tuất của tháng Giêng, 2, 3.
+ Ngày Tị, Thìn, Hợi của các tháng 4, 5, 6.
+ Ngày Ngọ, Mão, Tí của Tháng 7, 8, 9
+ Ngày Mùi, Thìn, Dậu của các tháng 10, 11, 12
+ Đó là ngày Tí của tháng giêng và tháng 7
+ Ngày Ngọ của tháng 4 và tháng 10
+ Ngày Thân của tháng 5 và tháng 11,
+ Ngày Tuất của tháng 6 và tháng chạp.
+ Ngày Mùi, Tuất, Hợi trong 3 tháng mùa Xuân
+ Ngày Thìn, Tị, Tý trong 3 tháng mùa Hạ
+ Ngày Thân, Dậu, Sửu trong 3 tháng mùa Thu
+ Ngày Dậu, Mão, Ngọ trong ba tháng mùa Đông
Trên đây là những thông tin cần nhớ khi xem tuổi kết hôn nữ 1997, Nữ tuổi này nên kết hôn với những tuổi nào, tránh kết hôn với tuổi nào, thời điểm nào kết hôn sẽ mang lại bình an hạnh phúc.
- Ngày 19-01-2021 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Trao đổi ý kiến, gặp quý nhân nhờ cố vấn, nhẫn nhịn trong sự giao thiệp, dọn dẹp văn phòng, chỉnh đốn hồ sơ, sắp xếp lại công việc, cúng tế, làm việc từ thiện, cẩn thận đề phòng bất trắc.
Kỵ: Khai trương, xuất hành, khởi công, tiến hành công việc, tranh cãi, thưa kiện, đi xa, di chuyển, dời chỗ, mong cầu về tài lộc, đầu tư cổ phiếu, ký kết hợp tác, kết hôn, kết bạn.
Kết Luận: Ngày xung của bổn mạng. Có nhiều công việc hoặc tin tức đến, nhưng dễ gặp trở ngại, không như ý hoặc dễ bị gián đoạn do có sự hư hại về đồ đạc, máy móc. Nên giới hạn việc di chuyển kẻo lỡ tin tức, hoặc có rủi ro giữa đường. Tuy nhiên công việc làm ăn vẫn có sự thuận lợi, có tin tốt và có người đến đem lại sự thuận lợi cho mình ở tương lai. Ngày dễ có sự hao tốn tài lộc.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
15
![]() |
29
16
|
30
17
![]() |
31
18
![]() |
1
19
![]() |
2
20
|
3
21
![]() |
4
22
|
5
23
![]() |
6
24
![]() |
7
25
![]() |
8
26
|
9
27
![]() |
10
28
|
11
29
![]() |
12
30
![]() |
13
1/12
![]() |
14
2
![]() |
15
3
![]() |
16
4
|
17
5
![]() |
18
6
|
19
7
![]() |
20
8
![]() |
21
9
![]() |
22
10
|
23
11
![]() |
24
12
|
25
13
![]() |
26
14
![]() |
27
15
![]() |
28
16
|
29
17
![]() |
30
18
|
31
19
![]() |