Thứ 6
Giờ: Mậu Tý Ngày: Bính Tuất Tháng: Canh Tuất Năm: Nhâm Dần |
5 Tháng 9 |
ỐC THƯỢNG THỔ Sao Ngưu Trực: Trừ Tiết: Thu Phân(Giữa thu) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Thiên đức : Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
Nguyệt đức : Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên mã : Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Mãn đức tinh : Tốt mọi việc.
Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
Thổ phủ : Kỵ xây dựng,động thổ.
Bạch hổ : Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
Tội chỉ : Xấu với tế tự, kiện cáo.
Quỷ khốc : Xấu với tế tự, mai táng.
Kim thần thất sát : Rất xấu cho mọi việc
Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc
Ngày đại kỵ: Ngày 30 tháng 09 là ngày Kim Thần Thất Sát (Theo trạch cát là đại hung),Nguyệt Kỵ,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Ngưu:
Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Trừ:
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc
Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Ngày 23-09-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Nhu thuận trong sự giao thiệp, thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong công việc, chờ đợi tin tức mới, cúng tế, làm phước, chữa bệnh.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, dời hẹn, chần chờ để lỡ cơ hội, bỏ dở dang công việc, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nếu cầu về tình cảm, hôn nhân, hẹn ước thì nên tiến hành. Không nên nghe người ngoài, có nhiều sự cản trở, bị dòm ngó. Tài lộc vào ra thất thường. Có sự gặp gỡ, bè bạn, người xưa. Không nên nói trước điều gì sẽ bị ràng buộc sau này.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
28
13
![]() |
29
14
![]() |
30
15
|
31
16
![]() |
1
17
|
2
18
![]() |
3
19
![]() |
4
20
![]() |
5
21
|
6
22
![]() |
7
23
|
8
24
![]() |
9
25
![]() |
10
26
![]() |
11
27
|
12
28
![]() |
13
29
|
14
30
![]() |
15
1/8
|
16
2
![]() |
17
3
![]() |
18
4
![]() |
19
5
|
20
6
![]() |
21
7
|
22
8
![]() |
23
9
![]() |
24
10
![]() |
25
11
|
26
12
![]() |
27
13
|
28
14
![]() |
29
15
![]() |
30
16
![]() |
1
17
|