Thứ 3
Giờ: Giáp Tý Ngày: Giáp Tuất Tháng: Kỷ Sửu Năm: Canh Tý |
14 Tháng 12 |
SƠN ĐẦU HOẢ Sao Thất Trực: Thu Tiết: Đại Hàn(Rét đậm) |
Giờ tốt:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Thân 15h-17h | Dậu 17-19h | Hợi 21h-23h |
Giờ xấu:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h |
Nguyệt không : Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Thánh tâm : Tốt mọi việc ,nhất là cầu phúc, tế tự.
Đại hồng Sa : Tốt mọi việc.
Thanh long : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên cương : Kiêng kỵ mọi việc không làm.
Địa phá : Kỵ xây dựng.
Hoang vu : Xấu mọi việc.
Ngũ quỷ : Kỵ xuất hành.
Nguyệt hình : Xấu mọi việc.
Ngũ hư : Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Quỷ khốc : Xấu với tế tự, mai táng.
Nguyệt kỵ : Xấu mọi viêc
Ngày đại kỵ: Ngày 26 tháng 01 là ngày Nguyệt Kỵ,
Thập Nhị Bát Tú - Sao Thất:
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Thu:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Ngày 19-03-2024 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Thực hiện điều dự tính, thay đổi phương hướng, đi xa, di chuyển, dời chỗ, trả nợ đáo hạn, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, nhóm họp bàn bạc, nhẫn nại trong sự giao thiệp, chỉnh đốn nhà Kỵa, tu bổ đồ đạc.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, xin nghỉ ngắn hạn, trễ hẹn, dời hẹn, ký kết hợp tác, trì hoãn công việc, thờ ơ bỏ lỡ cơ hội.
Kết Luận: Việc đến thì nên tiến hành nhanh, không nên nghe ý kiến của những người khác. Sự mong cầu về tài lộc có điều thuận lợi hoặc được quà tặng, lộc ăn, gặp quý nhân. Có tin xa, gặp lại người xưa, việc cũ. Ngày có tiệc tùng đình đám, hội họp, họp mặt, hoặc có tin tức của người thân, bè bạn. Tình cảm tốt, vui vẻ. Có người đến nhờ vả mình, hoặc nhận được tin buồn của họ về đi lại, di chuyển, việc làm, sức khỏe.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
26
17
|
27
18
|
28
19
|
29
20
|
1
21
|
2
22
|
3
23
|
4
24
|
5
25
|
6
26
|
7
27
|
8
28
|
9
29
|
10
1/2
|
11
2
|
12
3
|
13
4
|
14
5
|
15
6
|
16
7
|
17
8
|
18
9
|
19
10
|
20
11
|
21
12
|
22
13
|
23
14
|
24
15
|
25
16
|
26
17
|
27
18
|
28
19
|
29
20
|
30
21
|
31
22
|