Thứ 3
Giờ: Mậu Tý Ngày: Bính Tý Tháng: Kỷ Dậu Năm: Nhâm Dần |
25 Tháng 8 |
GIÁNG HẠ THỦY Sao Dực Trực: Bình Tiết: Bạch Lộ(Nắng nhạt) |
Giờ tốt:
Tý 23h-1h | Sửu 1h-3h | Mão 5h-7h |
Ngọ 11h-13h | Thân 15h-17h | Dậu 17-19h |
Giờ xấu:
Dần 3h-5h | Thìn 7h-9h | Ty. 9h-11h |
Mùi 13h-15h | Tuất 19-21h | Hợi 21h-23h |
Thiên quan : Tốt mọi việc.
Dân nhật, thời đức : Nên động thổ đào đắp và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Thiên lại : Xấu mọi việc.
Tiểu hao : Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Lục bất thành : Xấu đối với xây dựng.
Hà khôi (Cẩu giảo) : Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Vãng vong (Thổ kỵ) : Vãng là đi, vong là vô, kỵ phong quan, lên chức, đi xa quay về nhà, xuất quân chinh phạt, tìm thầy thuốc.
Ngày đại kỵ: Ngày 20 tháng 09 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.
Thập Nhị Bát Tú - Sao Dực:
Việc nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Bình:
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè…)
Kiêng cữ: lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước…)
Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Ngày 04-12-2023 dương lịch với tuổi của bạn sinh năm 1981
Tuổi Tân Dậu thuộc Thạch Lựu Mộc. Căn Tân Kim đồng hành Chi Dậu Kim.
Nên: Đi xa, dời chỗ, di chuyển, cẩn thận đề phòng bất trắc, nhờ quý nhân giúp đỡ, khéo léo trong cách giải quyết công việc, chờ đợi tin tức khác, mua sắm đồ đạc, tu bổ nhà Kỵa.
Kỵ: Thưa kiện, tranh cãi, tranh luận, khai trương, xuất hành, ký kết hợp tác, mong cầu về tài lộc.
Kết Luận: Nên đi xa, di chuyển. Nếu cần giải quyết việc gì thì nên hỏi ý kiến của quý nhân. Sự mong cầu về tin tức làm ăn chậm chạp. Không nên vội vã tiến hành vì chưa hẳn tin tức đó là tin tức có thực, nếu có thực cũng có sự thiếu sót. Có tin vui về chuyện tình cảm, hoặc có sự gặp gỡ bè bạn thân nhân, tiệc tùng, đình đám. Nếu có tài lộc chỉ là tiền đáo hạn, định kỳ, hao cho người thân.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
27
15
![]() |
28
16
|
29
17
![]() |
30
18
|
1
19
![]() |
2
20
![]() |
3
21
![]() |
4
22
|
5
23
![]() |
6
24
|
7
25
|
8
26
![]() |
9
27
![]() |
10
28
|
11
29
![]() |
12
30
|
13
1/11
![]() |
14
2
|
15
3
![]() |
16
4
![]() |
17
5
![]() |
18
6
|
19
7
![]() |
20
8
|
21
9
![]() |
22
10
![]() |
23
11
![]() |
24
12
|
25
13
![]() |
26
14
|
27
15
![]() |
28
16
![]() |
29
17
![]() |
30
18
|
31
19
![]() |